🔍
Search:
MỘT CÁCH THÔNG SUỐT
🌟
MỘT CÁCH THÔNG…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
까다로운 데가 없이 원만하게.
1
MỘT CÁCH TRÔI CHẢY:
Một cách thuận lợi không có gì khó khăn.
-
2
막힘이 없이 순조롭고 매끄럽게.
2
MỘT CÁCH THÔNG SUỐT LIÊN TỤC, MỘT CÁCH TRÔI CHẢY:
Một cách trơn tru và thuận lợi không có gì cản trở.
-
☆☆
Phó từ
-
1
바람, 냄새, 기운 등이 갑자기 세게 끼치는 모양.
1
MỘT CÁCH XỘC LÊN, MỘT CÁCH PHÙ PHÙ:
Hình ảnh gió, mùi, không khí... bất ngờ thổi mạnh tới.
-
2
불이 갑자기 세게 일어나는 모양.
2
MỘT CÁCH BÙNG LÊN:
Hình ảnh ngọn lửa bất ngờ cháy mạnh.
-
3
얼굴이 갑자기 달아오르는 모양.
3
MỘT CÁCH ĐỎ LỰNG:
Hình ảnh khuôn mặt bỗng dưng đỏ lên.
-
4
어떤 일이 빠르고 힘차게 일어나는 모양.
4
MỘT CÁCH DỨT KHOÁT:
Hình ảnh việc nào đó diễn ra một cách nhanh và dứt khoát.
-
5
매어 있거나 막혀 있던 것이 갑자기 풀리거나 시원스럽게 열리는 모양.
5
MỘT CÁCH THẢ LỎNG, MỘT CÁCH THÔNG SUỐT:
Hình ảnh cái bị buộc lại hoặc bị tắc nghẽn lại bỗng dưng được tháo ra và mở ra một cách thoải mái.
🌟
MỘT CÁCH THÔNG SUỐT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
덥지도 춥지도 않고 적당하게 서늘한 듯하다.
1.
MÁT MẺ:
Không nóng cũng không lạnh mà có vẻ mát dịu vừa phải.
-
2.
막힌 데가 없이 활짝 트여 마음이 답답하지 않은 듯하다.
2.
DỄ CHỊU, THOÁNG ĐÃNG:
Không có chỗ nào vướng mắc mà được mở ra một cách thông suốt và trong lòng có vẻ không bực bội.
-
3.
말이나 행동이 막힘이 없고 활발한 둣하다.
3.
LƯU LOÁT, THOĂN THOẮT:
Lời nói hay hành động không vướng mắc và có vẻ hoạt bát.
-
4.
지저분하던 것이 환하고 깨끗한 듯하다.
4.
THOÁNG MÁT, MÁT MẺ:
Thứ vốn bừa bộn có vẻ sáng sủa và sạch sẽ.
-
5.
기대나 희망 등에 충분히 만족하는 듯하다.
5.
SẢNG KHOÁI, THOẢI MÁI:
Có vẻ đủ sức thỏa mãn sự mong đợi hay hi vọng...
-
6.
답답한 마음이 풀려 기분이 가벼운 듯하다.
6.
THƯ THÁI, THOẢI MÁI:
Lòng bực bội được giải tỏa nên tâm trạng có vẻ nhẹ nhàng.
-
7.
가렵거나 속이 답답한 것이 말끔히 사라져 몸이 괜찮은 듯하다.
7.
NHẸ NHÀNG, NHẸ NHÕM:
Sự ngứa ngáy hay lòng bực bội hoàn toàn biến mất nên cơ thể có vẻ dễ chịu.
-
Động từ
-
1.
속마음을 막힘없이 털어놓다.
1.
BÀY TỎ HẾT, TRẢI LÒNG:
Giãi bày tâm tư một cách thông suốt.